
Xem ngày đẹp, ngày tốt, tránh ngày xấu tháng 5 năm 2021 để bạn thực hiện các công việc quan trọng như: khai trương, xuất hành, làm nhà, mua xe, cưới hỏi… trong tháng 5/2021 dương lịch.
1. Tại sao phải xem ngày tốt xấu?
Đã từ lâu khi mọi người quyết định làm một công việc quan trọng trọng đại với đời người như: khai trương, xuất hành, động thổ làm nhà, mua xe, nhập trạch chuyển nhà, cưới hỏi nạp tài, ma chay lễ tang… Chúng ta đều xem và chọn những ngày tốt đẹp nhất, để thực hiện công việc trọng đại đó.
Xem ngày tốt xấu là việc lựa chọn ra các ngày tháng tốt xấu theo tuổi hay năm sinh của gia chủ cho từng công việc. Việc xem và chọn ngày tốt, xấu là mong muốn có và nhận điều may mắn tốt đẹp sẽ đến với mình và tránh được nhiều những bất trắc, trở ngại sẽ đến với mình.
2. Các bước cơ bản để xem ngày giờ tốt xấu
Bước 1: Bạn hãy chọn các ngày tốt (ngày Hoàng đạo) và tránh chọn các ngày xấu (ngày Hắc đạo).
Bước 2: Chọn ngày có Trực và sao Nhị thập bát tú tốt. Trách các ngày có Trực và sao Nhị thập bát tú xấu.
Bước 3: Xem chi tiết ngày hôm đó có phạm vào các ngày xấu như:
Nếu phạm vào các ngày: Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thổ Tú, Kim Thần Sát, Dương Công Kỵ Nhật, Vãng Vong thì tuyệt đối nên kỵ làm các công việc quan trọng.
Nếu phạm vào các ngày: Sát Chủ, Hoang Vu, Không Phòng… thì tuyệt đối kiêng cự cưới hỏi và các việc liên quan đến động thổ làm nhà.
Bước 4: Sau khi đã chọn được ngày không phạm vào các ngày xấu thì ta xem sao chiếu trong ngày đó. Nếu phạm vào các trường hợp sau thì nên tránh thực hiện các công việc:
Nếu phạm vào những sao hung tinh: Sát Chủ, Thụ Tử, Thiên Hình, Thiên Lao, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Đại Hao, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Yếm (Phá), Băng Tiêu, Ngọa Giải, Hà Khôi, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Chu Tước, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trần, Cô Thần, Quả Tú, Nguyệt Hư (Phá), Âm Thác, Nguyệt Hình (Phá), Sát Sư thì nên kiêng cự mọi việc.
Nếu phạm vào các sao: Không Phòng, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú, Nhân Cách, Nguyệt Hư thì kỵ cưới hỏi.
Nếu phạm vào các sao: Thiên Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Phá (Hư), Lục Bất Thành, Chu Tước thì phải kỵ khai trương cầu tài.
Nếu phạm vào các sao: Thiên Địa, Chuyển Sát, Địa Phá, Thổ Phủ, Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Địa Tặc, Nguyệt Kiến thì phải kỵ các việc động thổ.
Nếu phạm vào các sao: Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Lỗ Ban Sát, Lôi Công, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Thiên Hỏa thì tuyệt đối kiêng cự việc xây dựng nhà cửa, kho tàng.
Nếu phạm vào các sao: Phi Ma Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú thì không nên nhập trạch chuyển chỗ ở.
Nếu phạm vào sao Ngũ Quỷ thì tuyệt đối không nên xuất hành đi xa.
Nếu phạm vào các sao: Quỷ Khốc, Từ Thời, Đại Mộ, Bạch Hổ, Trùng Tang, Trùng Phục, Tam Tang, Kiếp Sát thì không nên tiến hành làm lễ an táng hoặc cải táng.
Bước 5: Sau khi đã chọn được ngày tốt theo các bước trên thì ta chọn giờ tốt để thực hiện công việc.
3. Ngày xấu trong tháng 5 năm 2021
Theo lịch vạn niên, tháng 5/2021 dương lịch bắt đầu từ ngày 20/3 đến 20/4 âm lịch. Để chọn ngày tốt trong tháng 5/2021, bạn cần tránh những ngày sau:
– Ngày Tam Nương: là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng
– Ngày Nguyệt kỵ: là các ngày 5, 14, 23 âm lịch hàng tháng
– Ngày Dương Công Kỵ: mỗi tháng sẽ có 1 ngày tính theo lịch âm như sau:
Tháng 1 âm lịch: ngày 13
Tháng 2 âm lịch: ngày 11
Tháng 3 âm lịch: ngày 9
Tháng 4 âm lịch: ngày 7
Tháng 5 âm lịch: ngày 5
Tháng 6 âm lịch: ngày 3
Tháng 7 âm lịch: ngày 08, 29
Tháng 8 âm lịch: ngày 27
Tháng 9 âm lịch: ngày 25
Tháng 10 âm lịch: ngày 23
Tháng 11 âm lịch: ngày 21
Tháng 12 âm lịch: ngày 19
Như vậy, ngày Dương Công Kỵ tháng 5/2021 dương lịch là ngày 7/4 âm lịch.
– Ngày Thọ Tử: mỗi tháng trong năm sẽ có ngày Thọ Tử khác nhau theo cách tính dựa trên ngày tháng âm lịch đó là:
Tháng 1 âm lịch: ngày Bính Tuất
Tháng 2 âm lịch: ngày Nhâm Thìn
Tháng 3 âm lịch: ngày Tân Hợi
Tháng 4 âm lịch: ngày Đinh Tỵ
Tháng 5 âm lịch: ngày Mậu Tý
Tháng 6 âm lịch: ngày Bính Ngọ
Tháng 7 âm lịch: ngày Ất Sửu
Tháng 8 âm lịch: ngày Quý Mùi
Tháng 09 âm lịch: ngày Giáp Dần
Tháng 10 âm lịch: ngày Mậu Thân
Tháng 11 âm lịch: ngày Tân Mão
Tháng 12 âm lịch: ngày Tân Dậu
Như vậy, ngày Thọ Tử tháng 5/2021 dương lịch là ngày Tân Hợi, Đinh Tỵ.
– Ngày Sát Chủ dương:
Tháng 1 âm lịch: gặp ngày Tý
Tháng 2, tháng 3, tháng 7, tháng 9 âm lịch: gặp ngày Sửu
Tháng 4 âm lịch: gặp ngày Tuất
Tháng 11 âm lịch: gặp ngày Mùi
Tháng 6, tháng 10, tháng 12, tháng 5, tháng 8 âm lịch: gặp ngày Thìn
Như vậy, ngày Sát Chủ dương tháng 5/2021 dương lịch là ngày Sửu, ngày Tuất.
– Ngày Vãng Vong (Lục Sát): là ngày bách kỵ và tính theo âm lịch:
Tháng 1 âm lịch: ngày Dần
Tháng 2 âm lịch: ngày Tỵ
Tháng 3 âm lịch: ngày Thân
Tháng 4 âm lịch: ngày Hợi
Tháng 5 âm lịch: ngày Mão
Tháng 6 âm lịch: ngày Ngọ
Tháng 7 âm lịch: ngày Dậu
Tháng 8 âm lịch: ngày Tý
Tháng 9 âm lịch: ngày Thìn
Tháng 10 âm lịch: ngày Mùi
Tháng 11 âm lịch: ngày Tuất
Tháng 12 âm lịch: ngày Sửu
Như vậy, ngày Vãng Vong tháng 5/2021 dương lịch là ngày Thân, ngày Hợi.
– Ngày Hắc Đạo tháng 5 năm 2021
– Nguyên tắc chọn ngày nhập trạch tháng 5 năm 2021 nên tránh các ngày có trực xấu: Chấp, Phá, Nguy, Bế.
4. Xem ngày đẹp, ngày tốt tháng 5 năm 2021 theo tuổi 12 con giáp
Dưới đây là danh sách các ngày đẹp, ngày tốt trong tháng 5 năm 2021 cho tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Đây là danh sách ngày cát lộc để thực hiện các công việc quan trọng: động thổ làm nhà, khai trương buôn bán, nhập trạch vào nhà mới, mua bán xe cộ… trong tháng 5/2021 hợp 12 con giáp.
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
17/5 | 6/4 – Ất Sửu | Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
20/5 | 9/4 – Mậu Thìn | Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h) |
27/5 | 16/4 – Ất Hợi | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
1/5 | 20/3 – Kỷ Dậu | Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h) |
9/5 | 28/3 – Đinh Tỵ | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
17/5 | 6/4 – Ất Sửu | Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
6/5 | 25/3 – Giáp Dần | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) |
15/5 | 4/4 – Quý Hợi | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
22/5 | 11/4 – Canh Ngọ | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h) |
23/5 | 12/4 – Tân Mùi | Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
26/5 | 15/4 – Giáp Tuất | Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h) |
27/5 | 16/4 – Ất Hợi | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
15/5 | 4/4 – Quý Hợi | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
23/5 | 12/4 – Tân Mùi | Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
26/5 | 15/4 – Giáp Tuất | Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h) |
27/5 | 16/4 – Ất Hợi | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
1/5 | 20/3 – Kỷ Dậu | Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h) |
15/5 | 4/4 – Quý Hợi | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
1/5 | 20/3 – Kỷ Dậu | Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h) |
9/5 | 28/3 – Đinh Tỵ | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
17/5 | 6/4 – Ất Sửu | Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
20/5 | 9/4 – Mậu Thìn | Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h) |
22/5 | 11/4 – Canh Ngọ | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h) |
26/5 | 15/4 – Giáp Tuất | Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h) |
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
6/5 | 25/3 – Giáp Dần | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) |
23/5 | 12/4 – Tân Mùi | Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
26/5 | 15/4 – Giáp Tuất | Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h) |
27/5 | 16/4 – Ất Hợi | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
15/5 | 4/4 – Quý Hợi | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
22/5 | 11/4 – Canh Ngọ | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h) |
23/5 | 12/4 – Tân Mùi | Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
27/5 | 16/4 – Ất Hợi | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
20/5 | 9/4 – Mậu Thìn | Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h) |
23/5 | 12/4 – Tân Mùi | Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
9/5 | 28/3 – Đinh Tỵ | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
17/5 | 6/4 – Ất Sửu | Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
20/5 | 9/4 – Mậu Thìn | Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h) |
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
6/5 | 25/3 – Giáp Dần | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) |
15/5 | 4/4 – Quý Hợi | Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
22/5 | 11/4 – Canh Ngọ | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h) |
26/5 | 15/4 – Giáp Tuất | Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h) |
Dương | Âm lịch | Giờ tốt |
6/5 | 25/3 – Giáp Dần | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h) |
20/5 | 9/4 – Mậu Thìn | Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h) |
22/5 | 11/4 – Canh Ngọ | Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h) |
23/5 | 12/4 – Tân Mùi | Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h) |
26/5 | 15/4 – Giáp Tuất | Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h) |
Theo tuvingaynay.com!